TT |
Tên dự án |
Nội dung |
Quốc gia |
Hiện trạng |
Số tiền dành cho IUH |
Đơn vị |
|
1 |
RENEWABLE |
Sử dụng vi tảo xử lý nước thải nuôi tôm tại Ninh Thuận |
Bỉ |
Đang thực hiện |
86.600 EURO kinh phí nghiên cứu, ~ 100.000 EURO mua thiết bị; |
Viện KHCNQLMT |
|
(2016-2020) |
2 xuất học bổng NCS trong 4 năm |
||||||
2 |
ERASMUS+ Plastic Edu |
Xây dựng trung tâm đào tạo về tái chế nhựa |
Áo, Đức, Đan Mạch |
Đang thực hiện |
164.000 EURO |
Viện KHCNQLMT |
|
(2018-2020) |
|||||||
3 |
SAND |
Vật liệu thay thế cát và quản lý bền vững tài nguyên cát tại An Giang |
Đức |
Đang thực hiện |
~ 1,5 tỉ VND từ Bộ KH&CN |
Viện KHCNQLMT |
|
(2019-2022) |
(đợi xét) |
||||||
4 |
Project 21 |
Dự báo hạn hán tại Tây Nguyên |
Bỉ |
Đang thực hiện |
Học bổng 3 năm cho 1 NCS và kinh phí nghiên cứu ~ 300tr. |
Viện KHCNQLMT |
|
(2019-2021) |
|||||||
5 |
Project 22 |
Trung tâm nghiên cứu và chuyển giao công nghệ môi trường |
Bỉ |
Đang thực hiện |
Học bổng 3 năm cho 1 NCS |
Viện KHCNQLMT |
|
(2019-2021) |
Thực tập 10 tháng |
||||||
Không có tiền |
|||||||
6 |
Trạm quan trác tự động khi thải tại Bình Dương |
Hàn Quốc |
Đang thực hiện |
~1,4 tỉ VND |
Viện KHCNQLMT |
||
(2020-2021) |
|||||||
7 |
RENO-TITANE |
Xây dựng phương án quản lý bền vững chất thải phóng xạ nhẹ (NORM) từ khai thác Titan tại Bình Thuận |
Đức |
Sẽ thực hiện |
Khoảng 500 tr/năm từ Bộ KH&CN |
Viện KHCNQLMT |
|
(2021-2023) |
|||||||
8 |
IMES |
Chương trình thạc sĩ quốc tế về Khoa học và Quản lý Môi trường |
Bỉ |
Đã thực hiện GĐ 1 (2011-2018) và GĐ 2 (2021-2026) |
Sẽ được hưởng 50% lợi nhuận từ học phí thu được |
Viện KHCNQLMT |
|
9 |
Nghiên cứu metagenome của quần thể vi sinh vật trong sản xuất các sản phẩm lên men |
Hungary |
36 tháng (từ 01/2021 đến 12/2023) – Đang chờ duyệt |
5.430.000.000 VND |
Viện SHTP |
||
truyền thống từ trái cây đặc trưng của Việt Nam và Hungary, nhằm nâng cao chất lượng |
|||||||
nguyên liệu trái cây sau thu hoạch và chất lượng đặc trưng của sản phẩm lên men từ chúng. |
|||||||
10 |
VietCPS thuộc ERAMUS+ |
Xây dựng chương trình đào tạo công nghiệp may thời kỳ 4.0 |
Bỉ, Bồ Đầu Nha, Hi Lạp, Tây Ban Nha, , Ý |
2021-2023 (36 tháng) – Đang chờ duyệt |
Khoảng 963.717 EUR (10 đối tác từ 6 nước; gồm chi phí đào tạo, quản lý mua sắm thiết bị (Dự kiến phân bổ chi phí cho IUH 77.850 EUR và IUH tự chi trả 330 EUR) |
Khoa May Thời trang |
|
11 | Research and development of application software in the integration of solid waste management and hotel eco-labeling based on the circular economy principles as sustainable tourism support - A case study in Phu Quoc - Kien Giang | Nghiên cứu phát triển phần mềm tích hợp quản lý chất thải rắn theo kinh tế tuần hoàn và dán nhãn sinh thái xanh cho đối tượng khách sạn phục vụ phát triển du lịch bền vững, thí điểm tại Phú Quốc - Kiên Giang | Cộng hòa Séc | 1/2021-1/2024 (36 tháng) – Đang chờ duyệt | Từ đối tác nước ngoài, khoảng 500.000USD; Từ Việt Nam: khoảng 3 tỉ VNĐ | Viện KHCNQLMT | |
12 | Enhancing university teaching through digital transformation (Global Wales/Vietnam Partnership Project) |
Nâng cao năng lực giảng dạy thông qua chuyển đổi số (Dự án hợp tác Global Wales/Vietnam) |
Anh Quốc | Tháng 4/2021-7/2021 | Chi tiết | IUH và Cardiff Metropolitan University |