Hồ sơ ứng viên GS/PGS năm 2025 tại Hội đồng Giáo sư cơ cở Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí MInh:
STT |
Họ và tên ứng viên |
Chức danh đăng ký |
Ngành, chuyên ngành |
Nơi làm việc |
Hồ sơ |
1 |
Huỳnh Trung Hiếu |
GS |
Công nghệ thông tin/Khoa học Máy tímh |
Trường Đại học Công nghiệp |
|
2 |
Trần Nha Ghi |
PGS |
Kinh tế/Quản trị kinh doanh |
Trường Đại học Công nghiệp |
|
3 |
Phan Hồng Hải |
PGS |
Kinh tế /Tài chính-Ngân hàng, QTKD |
Trường Đại học Công nghiệp |
|
4 |
Nguyễn Chí Hiếu |
PGS |
Xây dựng kiến trúc/Kỹ thuật hạ tầng-môi trường |
Trường Đại học Công nghiệp |
|
5 |
Nguyễn Phúc Hùng |
PGS |
Ngành Văn hóa, nghệ thuật và thể dục thể thao/ Du lịch |
Trường Đại học Hùng Vương Tp. Hồ Chí Minh |
|
6 |
Bùi Huy Khôi |
PGS |
Kinh tế/Quản trị kinh doanh |
Trường Đại học Công nghiệp |
|
7 |
Nguyễn Thành Long |
PGS |
Kinh tế/Quản trị kinh doanh |
Trường Đại học Công nghiệp |
|
8 |
Đặng Hoàng Minh |
PGS |
Cơ khí/Chế tạo máy |
Trường Đại học Công nghiệp |
|
9 |
Trần Thanh Ngọc |
PGS |
Điện/ Kỹ thuật Điện |
Trường Đại học Công nghiệp |
|
10 |
Đặng Hữu Phúc |
PGS |
Vật lý/Quang học |
Trường Đại học Công nghiệp |
|
11 |
Nguyễn Thanh Thuận |
PGS |
Điện/ Kỹ thuật Điện |
Trường Đại học Công nghiệp |
|
12 |
Nguyễn Khoa Triều |
PGS |
Cơ khí/Chế tạo máy |
Trường Đại học Công nghiệp |
|
13 |
Phạm Tấn Việt |
PGS |
Sinh học/Công nghệ sinh học |
Trường Đại học Công nghiệp |