DANH SÁCH ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CẤP TRƯỜNG NĂM 2019 đợt 1
TT |
Mã số |
Tên đề tài |
Chủ nhiệm |
Đơn vị |
Thời gian thực hiện (tháng) |
1 |
195.MTT01 |
Đánh giá và so sánh phương pháp xử lý Ozone với một số phương pháp xử lý vải tơ tằm truyền thống |
Trần Nguyễn Tú Uyên |
Khoa May - Thời trang |
12 |
2 |
191.NL01 |
Xây dựng mô hình hệ thống tích trữ lạnh năng suất 900BTU/h sử dụng năng lượng mặt trời quy mô hộ gia đình |
Nguyễn Đinh Hoàng Thái |
Khoa Công nghệ Nhiệt lạnh |
12 |
3 |
193.KD01 |
Phát triển thương hiệu tơ lụa Bảo Lộc |
Bùi Văn Quang |
Khoa Quản trị Kinh doanh |
12 |
4 |
193.KD02 |
Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định chọn trường Đại học của sinh viên |
Bùi Huy Khôi |
Khoa Quản trị Kinh doanh |
12 |
5 |
193.NH01 |
Các yếu tố ảnh hưởng đến rủi ro hệ thống của doanh nghiệp Bất Động Sản tại Tp. Hồ Chí Minh. |
Nguyễn Thị Mỹ Phượng |
Khoa Tài chính Ngân hàng |
12 |
6 |
193.KT01 |
Nghiên cứu những nhân tố ảnh hưởng đến động lực học tập của sinh viên chuyên ngành Kế toán Kiểm toán tại trường Đại học Công nghiệp Tp.HCM |
Vũ THị Luyến |
Khoa Kế toán Kiểm toán |
12 |
7 |
192.Đ01 |
Thiết kế, chế tạo thiết bị thăm dò, kiểm tra đường ống có đường kính 300 mm |
Nguyễn Hoanh |
Điện |
12 |
8 |
192.Đ02 |
Nghiên cứu tổng hợp vật liệu điện-điện tử thế hệ mới từ nguyên liệu thân thiện môi trường |
Nguyễn Hoài Thương |
Điện |
12 |
9 |
192.Đ03 |
Điều khiển phi tuyến ổ đỡ từ chủ động với ràng buộc đầu ra |
Lê Ngọc Hội |
Điện |
12 |
10 |
192.Đ04 |
Hệ thống tưới tiêu tự động điều khiển phân tán thông qua mạng không dây lora |
Nguyễn Đức Toàn |
Điện |
12 |
11 |
192.ĐT01 |
Nghiên cứu và thiết kế điều khiển nơ rôn – mờ hệ con lắc ngược trên xe |
Huỳnh Minh Ngọc |
Điện tử |
12 |
12 |
192.ĐT02 |
Nghiên cứu chế tạo máy ly tâm đa chức năng ứng dụng trong phân tích hóa học |
Trần Minh Chính |
Điện tử |
12 |
13 |
192.ĐT03 |
Nghiên cứu xây dựng mô hình thực hành IoT – đáp ứng công nghiệp 4.0 áp dụng giảng dạy sinh viên hệ Đại học |
Nguyễn Ngọc Sơn |
Điện tử |
12 |
14 |
192.ĐT04 |
Nghiên cứu xây dựng thiết bị quản lý phòng nghiên cứu sinh viên khoa Điện tử |
Nguyễn Phước Nguyên |
Điện tử |
12 |
15 |
192.ĐT05 |
Nghiên cứu, thiết kế máy cắt laser mini |
Nguyễn Đặng Tân Quý |
Điện tử |
12 |
16 |
192.ĐT06 |
Nghiên cứu chế tạo mô hình máy vớt rác tự động |
Tăng Khánh Duy |
Điện tử |
6 |
17 |
194.TP01 |
Đánh giá khả năng kháng khuẩn của cao chiết và bột sấy phun dịch chiết vỏ mãng cầu ta (anona squamosa L.) có hỗ trợ vi sóng |
Nguyễn Thị Trang |
Viện CN Sinh học và Thực phẩm |
12 |
18 |
194.TP02 |
Sản xuất chế phẩm bổ sung dinh dưỡng cho heo con từ dịch thủy phân protein trùn quế (Perionyx excavatus) |
Phạm Tấn Việt |
Viện CN Sinh học và Thực phẩm |
12 |
19 |
194.TP03 |
Ảnh hưởng của các phương pháp sấy đến hàm lượng polyphenol và hoạt tính kháng oxy hóa của vỏ mãng cầu (Annona squamosa l) |
Lê Chí Hiếu |
Viện CN Sinh học và Thực phẩm |
12 |
20 |
194.TP04 |
Đánh giá điều kiện nuôi trồng nấm quế linh (humphreya endertii) TP. HCM |
Giảng Duy Tân |
Viện CN Sinh học và Thực phẩm |
6 |
21 |
194.TP05 |
Nghiên cứu phân lập một số chất polyphenol) Acetogenin annonaceous) từ vỏ quả mãng cầu ta (Annona squamosa L.) |
Lê Hoàng Huy |
Viện CN Sinh học và Thực phẩm |
12 |
22 |
194.TP06 |
Đánh giákhả năng bảo quản fresh-cut thanh long bằng màng bao chitosan và sodium alginate bổ sung dịch chiết vỏ mãng cầu ta (Anona squamosa L.) có hỗ trợ vi sóng |
Ngô Trần Ngọc Châu |
Viện CN Sinh học và Thực phẩm |
12 |
23 |
194.TP07 |
Trích ly các hợp chất có hoạt tính sinh học từ lá sacha inchi (P lukenetia volubilis) có hỗ trợ enzym pectinase |
Nguyễn Hồng Thắm |
Viện CN Sinh học và Thực phẩm |
12 |
24 |
194.TP08 |
Nghiên cứu chế biến sản phẩm cao từ tơ nấm vân chi |
Trần Thị Kim Phượng |
Viện CN Sinh học và Thực phẩm |
6 |
25 |
194.TP09 |
Nghiên cứu quy trình chế biến cao từ nấm vân chi |
Võ Cao Thanh Nhã |
Viện CN Sinh học và Thực phẩm |
6 |
26 |
194.TP10 |
Nghiên cứu sản xuất cao từ bào tử nấm linh chi (ganoderma lucidum) |
Lê Ngọc Trâm |
Viện CN Sinh học và Thực phẩm |
6 |
27 |
194.TP11 |
Nghiên cứu chế biến bột hòa tan từ đông trùng hạ thảo |
Dương Quang Tiến |
Viện CN Sinh học và Thực phẩm |
6 |
28 |
194.TP12 |
Nghiên cứu quy trình chế biến bột hòa tan từ vân chi (Trametes pubescens) |
Ngô Thị Xuân Giàu |
Viện CN Sinh học và Thực phẩm |
6 |
29 |
194.HH01 |
Nghiên cứu khả năng chống oxy hoá khi kết hợp các chất có trong tỏi đen và cám gạo |
Phan Hưng Thịnh |
Khoa CN Hóa học |
12 |
30 |
194.HH02 |
Đánh giá khả năng quang xúc tác của vật liệu graphen oxit trên nên ZnBi2O4 xử lý hợp chất hữu cơ |
Lê Nguyễn Thương Giang |
Khoa CN Hóa học |
6 |
31 |
194.HH03 |
Tổng hợp vật liệu quang xúc tác RGO-BiZn2O4 vàĐánh giá khả năng xử lý thuốc diệt cỏ chứa hoạt chất 2.4D |
Nguyễn Hoài Nam |
Khoa CN Hóa học |
6 |
32 |
194.HH04 |
Tổng hợp toàn phần các dẫn xuất coumarin với các amin bậc hai dựa trên cơ sở phản ứng Mannich và thử nghiệm hoạt tính sinh học trên tế bào ung thư người. |
Đoàn Thị Kim Lai |
Khoa CN Hóa học |
6 |
33 |
194.HH05 |
Tổng hợp các dẫn xuất của 10H-phenothiazine-3-carbaldehyde trên cơ sở Mannich với amin bậc hai |
Nguyễn Trung Giang |
Khoa CN Hóa học |
6 |
34 |
194.HH06 |
Tổng hợp các dẫn xuất carbazole mới từ 9-etyl-9H-carbazole-3-carbaldehyde, amin thứ cấp và 1-chloropropan-2-one dựa trên phản ứng Mannich và phản ứng nucleophile của thiosemicarbazide với dẫn xuất ketone. |
Đặng Thị Thu Hương |
Khoa CN Hóa học |
6 |
35 |
194.HH07 |
Tổng hợp và đánh giá hoạt tính sinh học trong invitro của các dẫn xuất trên cơ sở phản ứng mannich từ 9h – carbazone và các amin bậc 2. |
Nguyễn Ngọc Kha |
Khoa CN Hóa học |
6 |
36 |
194.HH08 |
Tổng hợp toàn phần các dẫn xuất từ coumarin với các amin thơm bậc nhất trên cơ sở phản ứng Mannich và thử nghiệm hoạt tính sinh học trên tế bào ung thư |
Trần Văn Hiếu |
Khoa CN Hóa học |
6 |
37 |
194.HH09 |
Nghiên cứu và tách chiết xác định thành phần tạo hương của tinh dầu cam, bạc hà và xả chanh bằng phương pháp sắc ký |
Nguyễn Thị Lan Anh |
Khoa CN Hóa học |
6 |
38 |
194.HH10 |
Tổng hợp 7-(Diethylamino)-4-methyl-2H-chromene-2-thione và định hướng xác định ion kim loại nặng trong mẫu thực phẩm |
Phạm Thị Thu Hiền |
Khoa CN Hóa học |
6 |
DANH SÁCH ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CẤP TRƯỜNG NĂM 2019 đợt 2
TT |
Mã Số |
Tên đề tài |
Chủ nhiệm đề tài |
Đơn vị |
Thời gian thực hiện (tháng) |
1 |
19.1ĐL01 |
Nghiên cứu chế tạo hệ thống xác định đặc tính lưu lượng phun của kim phun diesel cao áp |
Võ Tấn Châu |
Khoa Công nghệ Động lực |
12 |
2 |
19.1CK01 |
Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo thử nghiệm máy hủy giấy tự động kiểu mới ứng dụng ở Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng của các cơ sở đào tạo |
Đặng Hoàng Minh |
Khoa Công nghệ Cơ Khí |
12 |
3 |
19.1CK02 |
Nghiên cứu thiết kế và chế tạo thử nghiệm máy rửa rau - củ quả đa năng ứng dụng ở điều kiện Việt Nam |
Nguyễn Thị Thúy Nga |
Khoa Công nghệ Cơ Khí |
12 |
4 |
19.1CK03SV |
Nghiên cứu thiết kế và khảo nghiệm thiết bị đùn sợi nhựa cho máy in 3D |
Nguyễn Thanh Quý (Sinh viên) |
Khoa Công nghệ Cơ Khí |
12 |
5 |
19.2H01 |
Nghiên cứu biến tính bã mía bằng acid hữu cơ ứng dụng trong loại bỏ chất màu dệt nhuộm |
Nguyễn Văn Cường |
CN Hóa học |
6 |
6 |
19.2H02 |
Tổng hợp vật liệu hấp phụ trên nền khung hữu cơ- kim loại (MOFs) ứng dụng lưu trữ khí CO2 và tách khí CO2/N2 |
Võ Thế Kỳ |
CN Hóa học |
12 |
7 |
19.2TP01 |
Xây dựng quy trình sản xuất chất kiểm định andrographolide từ xuyên tâm liên (Andrographis paniculata) ứng dụng trong việc định lượng các loại thực phẩm có chứa andrographolide |
Nguyễn Ngọc Tuấn |
Viện CNSH&TP |
12 |
8 |
19.2TP02 |
Nghiên cứu thành phần nấm vân chi (coriolospsis aspera) và hoạt tính sinh học của dịch cao chiết để ứng dụng trong chế biến thực phẩm |
Nguyễn Ngọc Thuần |
Viện CNSH&TP |
12 |
9 |
19.2TP03SV |
Nghiên cứu quy trình nuôi trồng nấm Mối Đen không sử dụng phân bón hóa học (Oudemansiella radicata) |
SV Trần Thị Mỹ Huệ (CVKH. TS. Nguyễn Thị Diệu Hạnh) |
Viện CNSH&TP |
8 |
10 |
19.2TP04SV |
Phân lập và tuyển chọn một số chủng xạ khuẩn có khả năng sinh tổng hợp enzyme ngoại bào và đối kháng vi sinh vật |
SV Hứa Trường Chinh (CVKH. TS. Nguyễn Thị Diệu Hạnh) |
Viện CNSH&TP |
6 |
11 |
19.2TP05SV |
Tuyển chọn và xác định điều kiện nuôi cấy thích hợp cho các chủng Bacillus subtilis có khả năng sản sinh bacteriocin hoạt tính cao |
SV Đinh Thị Ngọc Ngân - Nguyễn Phúc Thạnh - Trịnh Tiền Kim Ngân (CVKH. TS. Nguyễn Ngọc Ẩn) |
Viện CNSH&TP |
6 |
12 |
19.2TP06SV |
Khảo sát khả năng ức chế nấm mốc Neoscytalidium dimidiatum gây ra bệnh đốm nâu trên cây thanh long của vi khuẩn Bacillus licheniformis |
SV Hồ Nguyễn Hoàng Yến (CVKH. TS. Nguyễn Ngọc Ẩn) |
Viện CNSH&TP |
12 |
13 |
19.2TP07SV |
Tuyển chọn các chủng vi khuẩn có khả năng kháng mốc Fusarium sp. trên thực vật |
SV Nguyễn Thị Kim Huệ (CVKH. TS. Nguyễn Ngọc Ẩn) |
Viện CNSH&TP |
12 |
14 |
19.2TP08SV |
Khảo sát các điều kiện sinh tổng hợp enzyme cellulase từ Bacillus amyloliquefaciens D19 |
SV Nguyễn Lê Hiền Hòa (CVKH. TS. Nguyễn Ngọc Ẩn) |
Viện CNSH&TP |
6 |
15 |
19.2TP09SV |
Nghiên cứu chế biến Thạch Dừa Sấy Dẻo |
SV Lê Ngọc Huệ (CVKH. ThS. Nguyễn Ngọc Thuần) |
Viện CNSH&TP |
12 |
16 |
19.2TP10SV |
Nghiên Cứu Chế Biến Nước Đóng Chai Từ Trái Muồng Ngủ (samnea saman) |
SV Lê Minh Thư (CVKH. ThS. Nguyễn Ngọc Thuần) |
Viện CNSH&TP |
12 |
17 |
19.3VT01 |
Xây dựng số hóa hệ thống quản lý thiết bị trong trường Đại học Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh |
Trần Thanh Hải |
P. Vật tư |
12 |
18 |
19.3ĐT01 |
Điều khiển hệ phi tuyến dùng thuật toán mờ/nơ rôn thích nghi kết hợp với giải thuật tối ưu hóa nâng cao |
Cao Văn Kiên |
Khoa Điện tử |
12 |
19 |
19.3ĐT02 |
Nhận dạng thông số pin mặt trời dùng giải thuật tối ưu nâng cao |
Lưu Thế Vinh |
Khoa Điện tử |
12 |