DANH SÁCH ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CẤP TRƯỜNG NĂM 2018 đợt 1
STT |
Mã số |
Tên đề tài |
Chủ nhiệm đề tài |
Đơn vị |
Thời gian thực hiện (tháng) |
1 |
181.XD01 |
Nghiên cứu sử dụng tro bay của nhà máy nhiệt điện để thay thế một phần xi măng trong thi công cọc xi măng đất ở Tp. Hồ Chí Minh |
Lê Thị Thùy Linh
|
Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng |
12 |
2 |
181.XD02 |
Xác định kích thước hình học vết nứt trên kết cấu bê tông cốt thép bằng phương pháp xử lý ảnh |
Nguyễn Thị Phương Linh |
Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng |
12 |
3 |
181.CK01 |
Nghiên cứu xây dựng phương pháp tính toán và quản lý đa mục tiêu vòng đời của máy xẻ gỗ dạng khung kiểu mới |
Đặng Hoàng Minh
|
Khoa Cơ khí
|
12 |
4 |
181.CK02 |
Nghiên cứu thiết kế và chế tạo máy đánh bóng bi đũa trụ |
Châu Ngọc Lê
|
Khoa Cơ khí
|
12 |
5 |
181.CK03 |
Nghiên cứu thiết kế và chế tạo máy mài bề mặt khuôn ứng dụng sóng siêu âm |
Nguyễn Đức Nam
|
Khoa Cơ khí
|
12 |
6 |
181.MTT01 |
Nghiên cứu khảo sát sự biến đổi vi đặc trưng vi cấu trúc và một số tính chất cơ lý của vật liệu da cá sấu trước và sau khi thuộc da bằng muối crôm |
Nguyễn Thị Thu Hằng |
Khoa Công nghệ may – Thời trang |
12 |
7 |
181.NL01 |
Nghiên cứu xây dựng phần mềm mô phỏng hệ thống lạnh và kiểm chứng lại bằng mô hinh thực nghiệm |
Trần Việt Hùng |
Khoa CN Nhiệt Lạnh |
12 |
8 |
182.CNTT01 |
Nghiên cứu trí tuệ nhân tạo trong việc giải phương trình đạo hàm riêng |
Hồ Đắc Quán |
K.CNTT |
12 |
9 |
182.CNTT02 |
Xây dựng hệ thống đám mây lai (Private) với mã nguồn mở OpenStack
|
Đoàn Văn Thắng |
Khoa Công nghệ thông tin |
12 |
10 |
182.CNTT03 |
Xây dựng ứng dụng dự đoán kết quả học tập cho sinh viên |
Phạm Thị Thiết |
K.CNTT |
12 |
11 |
182.CNTT04 |
Xây dựng ứng dụng quản lý - đánh giá khóa luận theo AUN |
Võ Ngọc Tấn Phước |
K.CNTT |
12 |
12 |
182.Đ01 |
Bộ Kit Thí Nghiệm Năng Lượng Mặt Trời |
Bạch Thanh Quý |
Khoa Công nghệ Điện |
12 |
13 |
182.Đ02 |
Phát triển một bộ biến đổi công suất cho ứng dụng năng lượng gió và truyền động điện xoay chiều ba pha |
Phạm Công Duy
|
Khoa Công nghệ Điện |
12 |
14 |
182.Đ03 |
Hệ thống thông minh tính điểm tự động cho bia bắn |
Ngô Thanh Quyền |
Khoa Công nghệ Điện |
12 |
15 |
182.Đ04 |
Triển khai mô hình tòa nhà thông minh |
Trần Đăng Khánh (Sinh viên) |
Khoa Công nghệ Điện |
8 |
16 |
182.Đ05 |
Chế tạo máy khoan mạch in tự động cho phòng thực hành Mạch điện tử |
Trần Văn Hưng (Sinh viên) |
K. Điện |
12 |
17 |
182.Đ06 |
Thiết kế thi công mạch đo dòng dãi rộng mA-400A trong TN RCD |
Trần Tuấn Tú (Sinh viên) |
K. Điện |
6 |
18 |
182.Đ07 |
Thiết kế thi công Bộ tích hợp thí nghiệm MCCB và RCD lên đến 400A |
Hoàng Viết Tứ (Sinh viên) |
K. Điện |
6 |
19 |
182.Đ08 |
Thiết kế, thi công mô hình bộ chuyển đổi DC/DC Boost |
Phạm Trung Hiếu (Sinh viên) |
K. Điện |
6 |
20 |
182.Đ09 |
Thiết kế mô hình bãi xe tự động sử dụng AC Servo, PLC, Labview,.. |
Lê Vĩnh Hội (Sinh viên) |
K. Điện |
6 |
21 |
182.Đ010 |
Thiết kế bộ điều khiển giám sát hệ thống mức két dựa trên giải thuật Fuzzy-PID |
Nguyễn Minh Hiếu (Sinh viên) |
K. Điện |
6 |
22 |
182.ĐT01 |
Chế tạo máy CNC mini phay mạch in tự động ứng dụng trong việc giảng dạy các học phần thiết kế mạch điện tử tại Khoa Công nghệ Điện tử |
Mai Thăng Long |
Khoa Điện Tử |
12 |
23 |
182.ĐT02 |
Nhận dạng tham số thiết bị chấp hành Piezo-Actuator sử dụng kỹ thuật tính toán mềm |
Nguyễn Duy Khanh |
K. Điện tử |
12 |
24 |
182.QN01 |
Triển khai các ứng dụng có thể điều chỉnh mức chất lượng lên nền tảng NoC cấu hình lại được
|
Nguyễn Văn Cường |
Phân hiệu Quảng Ngãi |
12 |
25 |
183.CB01 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của các hoạt động giảng dạy và hỗ trợ sinh viên của nhà trường đối với nỗ lực học tập của sinh viên |
TS. Nguyễn Thị Thu Trang |
Khoa Khoa Học Cơ Bản |
12 |
26 |
183.CB02 |
Nghiên cứu sai sót ở các tài liệu Việt Nam khi viết về Thuyết tương đối |
Nguyễn Thị Ngọc Nữ |
Khoa Khoa học Cơ bản |
12 |
27 |
183.NH01 |
Tác động của các yếu tố tài chính đến thị trường nhà ở tại thành phố Hồ Chí Minh |
Bùi Ngọc Toản |
Khoa Tài chính - Ngân hàng |
12 |
28 |
183.KD01 |
Dự báo tác động của Công nghiệp 4.0 đến việc làm của sinh viên Đại học Công nghiệp TP.HCM sau khi tốt nghiệp |
Đoàn Hùng Cường |
K.QTKD |
12 |
29 |
183.KT01 |
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quy trình đánh giá rủi ro nhằm phát hiện các sai sót trọng yếu trong kiểm toán báo cáo tài chính |
Nguyễn Quốc Nhất |
Khoa Kế toán – Kiểm toán |
12 |
30 |
183.KT02 |
Các nhân tố ảnh hưởng đến việc tổ chức kế toán môi trường trong các doanh nghiệp dệt may tại Tp.HCM |
Nguyễn Thành Tài |
Khoa Kế Toán – Kiểm Toán
|
12 |
31 |
183.KT03 |
Nghiên cứu các nhân tố tác động đến công bố thông tin kế toán trách nhiệm xã hội trong doanh nghiệp niêm yết Việt Nam |
Cồ Thị Thanh Hương |
Khoa Kế toán - Kiểm toán |
12 |
32 |
183.QN01 |
Xây dựng mô hình chuỗi cung ứng rau an toàn cho các vùng chuyên canh rau thành phố Quảng Ngãi
|
TS. Nguyễn Anh Tuấn |
Khoa Kinh tế - Phân hiệu Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM tại Quảng Ngãi
|
12 |
33 |
184.HH01 |
Nghiên cứu tổng hợp các hạt nano phát quang dựa trên cơ sở Zn Định hướng ứng dụng trong y sinh |
Bùi Thị Diễm |
Khoa Công Nghệ Hóa Học |
12 |
34 |
184.HH02 |
Nghiên cứu tổng hợp biochar ứng dụng làm chất hấp phụ trong xử lý nước thải |
Võ Thành Công |
Khoa Công Nghệ Hóa Học |
12 |
35 |
184.HH03 |
Nghiên cứu Tổng hợp Nano chitosan-Cu; Nano chitosan-CuO để xử lý bệnh đốm nâu trên cây thanh long |
Trần Thị Lan Anh |
Khoa Công Nghệ Hóa Học |
12 |
36 |
184.HH04 |
Nghiên cứu tổng hợp vật liệu nano composite Bentonite - Hydroxyapatite khuyết Canxi ứng dụng xử lý kim loại nặng |
Trần Thị Diệu Thuần |
Khoa Công Nghệ Hóa Học |
12 |
37 |
184.HH05 |
Tổng hợp tinh dầu dạng nano từ một số cây thuộc chi cam chanh (citrus genus) có hoạt tính kháng vi sinh vật. |
Đoàn Văn Đạt |
Khoa Công nghệ Hoá học |
12 |
38 |
184.HH06 |
Tổng hợp và khảo sát ảnh hưởng của chất hoạt hóa họ lanthanide trong xúc tác đến phản ứng dry-reforming metan và nghiên cứu động học của phản ứng. |
Trần Ngọc Thắng |
Khoa Công Nghệ Hóa Học |
12 |
39 |
184.HH07 |
Văn Thanh Khuê |
Khoa Công nghệ Hóa học |
12 |
|
40 |
184.HH08 |
Nghiên cứu sản xuất vật liệu không nung từ xỉ tro bay của nhà máy nhiệt điện Bình Thuận |
Hoàng Thị Thanh |
Khoa Công nghệ Hóa học |
12 |
41 |
184.HH09 |
Nghiên cứu xây dựng các mô hình quan hệ cấu trúc – tính chất (QSPR) của các phức chất giữa thiosemicarbazone với các ion kim loại |
Nguyễn Minh Quang |
Khoa Công nghệ hóa học |
10 |
42 |
184.HH10 |
Nghiên cứu trích ly tinh dầu sả và ứnng dụng làm sản phẩm xịt phòng |
Đặng Nguyên Thiên Nhi (Sinh viên) |
Khoa Công Nghệ Hóa Học |
9 |
43 |
184.HH11 |
Nghiên cứu phản ứng thủy phân Lipid và Protein từ dịch mỡ gà làm phân bón sinh học |
Vũ Ngọc Hải (Sinh viên) |
Khoa Công Nghệ Hóa Học |
12 |
44 |
184.HH12 |
Tổng hợp oxide graphite khử (rGO) ứng dụng cho phản ứng quang hoá. |
Nguyễn Thành Luân (Sinh viên) |
Khoa Công Nghệ Hóa Học |
6 |
45 |
184.HH13 |
Nghiên cứu chế tạo thiết bị quay phủ - Ứng dụng tổng hợp mầm tinh thể ZnO trên kính dẫn trong suốt ITO |
Huỳnh Nguyễn Việt Đức (Sinh viên) |
Khoa Công Nghệ Hóa Học |
9 |
46 |
184.HH14 |
Trích ly và phân tích các hợp chất sinh học trong dịch chiết ethenol của cây mần ri |
Phạm Thị Thanh Nhàn (Sinh viên) |
Khoa Công Nghệ Hóa Học |
12 |
47 |
184.HH15 |
Nghiên cứu quy trình tận dụng phế thải xác gà làm phân bón sinh học |
Châu Huỳnh Anh (Sinh viên) |
Khoa Công Nghệ Hóa Học |
6 |
48 |
184.HH16 |
Tổng hợp nano phát quang ZnSe, ZnSe:Mn và ZnSe:Mn/ZnS trong dung môi xanh sử dụng chất ổn định bề mặt 11-MUA và PEG có khả năng ứng dụng trong y sinh. |
Trần Văn Sông (Sinh viên) |
Khoa Công Nghệ Hóa Học |
12 |
49 |
184.TP01 |
Nghiên cứu sản xuất bột tỏi đen hòa tan bằng phương pháp sấy phun và khảo sát hoạt tính chống oxy hóa |
Trần Thị Thu Oanh (Sinh viên) |
Viện CNSH-TP |
6 |
50 |
184.TP02 |
Tận dụng nguồn bã giàu carbohydrate đã qua chiết protein từ đậu đen để sản xuất mì nui |
Dư Thị Kim Tuyền (Sinh viên) |
Viện CNSH-TP |
6 |
51 |
184.TP03 |
Sản xuất nước tỏi đen và khảo sát khả năng chống oxy hóa của sản phẩm |
Lộc Quang Phúc (Sinh viên) |
Viện CNSH-TP |
6 |
52 |
184.TP04 |
So sánh hiệu quả kết hợp 6-benzylaminopurin với nhiệt độ, ozone trong bảo quản măng tây |
Lê Quang Chương (Sinh viên) |
Viện CNSH-TP |
5 |
53 |
184.TP05 |
Nghiên cứu quy trình sản xuất bột mãng cầu từ trái mãng cầu xiêm bằng phương pháp sấy lạnh |
Nguyễn Thùy Dung (Sinh viên) |
Viện CNSH-TP |
6 |
54 |
184.TP06 |
Nghiên cứu điều chế hợp chất kháng khuẩn kết hợp nano chitosan và tinh dầu sả |
Lê Thị Dung (Sinh viên) |
Viện CNSH-TP |
6 |
55 |
184.TP07 |
Thiết kế thiết bị gia nhiệt Ohm và ứng dụng kĩ thuật Ohm để tiệt trùng nước ép bưởi |
Đoàn Như Khuê |
Viện CNSH-TP |
12 |
56 |
184.TP08 |
Sản xuất nước ép tỏi đen (Allium sativum L.) giàu hoạt tính oxy hóa ứng dụng vào hỗ trợ điều trị tổn thương gan |
Trần Gia Bửu |
Viện CNSH-TP |
12 |
57 |
184.TP09 |
Đánh giá nguy cơ nhiễm vi khuẩn gây bệnh đường ruột trên một số loại rau-củ-quả tươi được tập trung và bày bán tại các chợ đầu mối và siêu thị nhỏ ở thành phố Hồ Chí Minh |
Huỳnh Văn Kiệt |
Viện CNSH-TP |
12 |
58 |
184.TP10 |
Lựa chọn dung môi hóa học thủy phân rong biển làm phân bón qua lá cho cây rau ăn lá |
Đào Quốc Hưng |
Viện CNSH-TP |
12 |
59 |
184.TP11 |
Nghiên cứu thành phần hóa học của loài nấm Vân chi (Trametes versicolor) ứng dụng trong thực phẩm chức năng |
Nguyễn Thị Ngần |
Viện Công nghệ Sinh học và Thực phẩm |
12 |
60 |
184.MT01 |
Nghiên cứu sử dụng mạng nơron nhân tạo (ANN) trong mô phỏng nhiệt độ không khí tại 1 trạm khí tượng Nhà Bè |
Trần Trí Dũng |
Viện Khoa học Công nghệ và Quản lý Môi trường |
12 |
61 |
184.MT02 |
Phân lập và tuyển chọn các chủng vi khuẩn và nấm phân giải cenlulose trong dạ cỏ của Bò ứng dụng sản xuất chế phẩm EM xử lý rác thải |
Châu Thị Thảo My (Sinh viên) |
Viện Khoa học Công nghệ và Quản lý Môi trường |
8 |
62 |
184.TH01 |
Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học một số hợp chất từ lá cây đu đủ (Carica papaya . Linn) ở Việt Nam |
Trịnh Anh Viên |
Khoa Công Nghệ - Cơ sở Thanh Hóa |
12 |
63 |
184.1H02 |
Nghiên cứu xác định hàm lượng kim loại nặng As, Cd và Pb trong con Ngao được nuôi tự nhiên tại các vùng biển thuộc tỉnh Thanh Hóa |
Nguyễn Thị Thế |
Khoa Công Nghệ - CSTH |
12 |
DANH SÁCH ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CẤP TRƯỜNG NĂM 2018 đợt 2
TT |
Mã số |
Tên đề tài |
Chủ nhiệm đề tài |
Đơn vị |
Thời gian thực hiện (tháng) |
1 |
182.Đ11 |
Mũ bảo hiểm thông minh |
Trần Đăng Khoa |
Khoa Điện |
6 |
2 |
182.ĐT03 |
Giao thức chuyển tiếp bán song công của việc thu thập năng lượng không dây và xử lý thông tin trong hệ thống đa truy cập không trực giao (NOMA) |
Lâm Hoàng Khâm |
Khoa Điện tử |
6 |
3 |
181.CK04 |
Nghiên cứu thiết kế bộ truyền động vô cấp cơ thuỷ tĩnh |
Diệp Bảo Trí |
Cơ Khí |
12 |
4 |
183.CB03 |
Chỉnh hóa nghiệm phương trình elliptic phi tuyến với dữ liệu ngẫu nhiên |
Nguyễn Đức Phương |
Khoa Khoa học Cơ bản |
12 |
5 |
184.TP12 |
Nghiên cứu vị trí phân loại, thành phần hóa học và khả năng kháng vi sinh vật của tinh dầu và cao chiết ethanol từ thân rễ của loài Thiên niên kiện Pi-e (Homalomena piereana) |
Văn Hồng Thiện |
Viện Công nghệ Sinh học & Thực phẩm |
12 |
6 |
184.TP13 |
Tuyển chọn xạ khuẩn và phân tích đặc tính của hệ enzyme amylase ngoại bào từ xạ khuẩn |
Nguyễn Thị Diệu Hạnh |
Viện Công nghệ Sinh học & Thực phẩm |
12 |
7 |
184.TP14 |
Nghiên cứu tách chiết Capsaicin từ ớt (Capsicum frutescens (L.) Bail) phát triển thực phẩm chức năng chống béo phì |
Lê Thị Thảo My |
Viện Công nghệ Sinh học & Thực phẩm |
12 |
8 |
184.TP15 |
Nghiên cứu sản xuất trà thảo mộc lá mãng cầu |
Đặng Trần Minh Đăng |
Viện Công nghệ Sinh học & Thực phẩm |
12 |
9 |
184.TP16 |
Nghiên cứu phân lập các thành phần trong đài hoa bụt giấm (Hibiscus sabdariffa L.) |
Trần Phúc Đạt |
Viện Công nghệ Sinh học & Thực phẩm |
12 |
10 |
184.TP17 |
Nghiên cứu chiết tách thành phần hóa học của cây sâm đất và ứng dụng vào thực phẩm chức năng hỗ trợ điều trị bệnh tiểu đường |
Nguyễn Thị Thu Nguyệt |
Viện Công nghệ Sinh học & Thực phẩm |
12 |
11 |
184.TP18 |
Nghiên cứu quy trình sản xuất trà túi lọc mãng cầu xiêm |
Phạm Quang Minh |
Viện Công nghệ Sinh học & Thực phẩm |
12 |
12 |
184.TP19 |
Nghiên cứu khả năng bảo quản cà chua bằng các chế phẩm chitosan |
Lê Thị Mỹ Hương |
Viện Công nghệ Sinh học & Thực phẩm |
12 |
13 |
184.HH12 |
Nghiên cứu quy trình nhuộm vải tơ tằm bằng dịch chiết từ bã cà phê bằng tác nhân oxy hóa |
Ngô Vũ Minh Châu |
Khoa Công nghệ Hóa học |
12 |
14 |
184.HH13 |
Nghiên cứu quy trình nhuộm vải tơ tằm bằng dịch chiết từ lá ổi |
Trần Thị Mỹ Hạnh |
Khoa Công nghệ Hóa học |
12 |
15 |
184.HH14 |
Nghiên cứu tách chiết hợp chất polyphenol từ bã cà phê ứng dụng làm chất chống lão hóa trong serum chống lão hóa da |
Vũ Đoàn Khánh Linh |
Khoa Công nghệ Hóa học |
12 |